Latest topics | » Tiếng Trung qua ẩm thựcFri Dec 25, 2015 10:36 pm by Admin» [2015] Phi đao hựu kiến phi đao | Huỳnh Văn Hào, Lưu Khải Uy, Dương DungTue Nov 24, 2015 3:34 pm by Admin» Huỳnh Văn Hào-Triệu Khuông DẫnMon Nov 16, 2015 1:23 pm by Admin» Huỳnh Văn Hào-Trình Thiết YMon Nov 16, 2015 9:20 am by Admin» [1996-1998]Bảo tiêu (I,II.II) | Hà Gia Kính, Huỳnh Văn Hào, Lưu Ngọc Đình Tue Sep 01, 2015 3:40 pm by Admin» Hình tặng sinh nhật Hào caTue Jul 21, 2015 3:30 pm by Admin» Phim chiếu trong thángFri Jul 10, 2015 10:26 pm by Admin» [Tùy bút] HacynuhiepFri Jun 05, 2015 6:28 pm by Admin» Weibo 2015Fri Jun 05, 2015 6:16 pm by Admin» [2005]Giang sơn mỹ nhân tình | Huỳnh Văn Hào, Lưu Đào, Ngô Kỳ LongFri May 15, 2015 10:34 pm by Admin |
Most Viewed Topics | [1996-1998]Bảo tiêu (I,II.II) | Hà Gia Kính, Huỳnh Văn Hào, Lưu Ngọc Đình | [2005]Giang sơn mỹ nhân tình | Huỳnh Văn Hào, Lưu Đào, Ngô Kỳ Long | [1996] Thiên sư Chung Quỳ| Kim Siêu Quần, Phạm Hồng Hiên, Huỳnh Văn Hào | [1997]Mã Vĩnh Trinh | Hà Gia Kính, Huỳnh Văn Hào, Du Tiểu Phàm, Phạm Băng Băng | Hào môn hội ngộ | [2011]Hạ gia tam thiên kim |Trương Mông, Trần Sở Hà, Đường Yên, Huỳnh Văn Hào | [1998]Đa tình đao | Huỳnh Văn Hào, Hà Mỹ Điền, Cung Từ Ân, Lâm Vĩ | [2008]Nan vi nữ nhi hồng | Hà Gia Kính, Huỳnh Văn Hào, Phan Nghi Quân, Lương Hựu Lâm | [1988]Võ lâm ngũ bá | Huỳnh Văn Hào, Trần Ngọc Liên | [2007]Hào môn bản sắc | Huỳnh Trọng Côn, Huỳnh Văn Hào, Ông Gia Minh |
|
|
| Trần Kiện Phong - Sammul Chan | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Hachiko
Tổng số bài gửi : 18 Join date : 17/05/2011
| Tiêu đề: Trần Kiện Phong - Sammul Chan Tue May 17, 2011 4:22 pm | |
| [SIZE="6"]ღ Sammul -Anh là ai? ღ[/SIZE]Tiểu sử Tên tiếng Hoa: 陳鍵鋒 Phiên âm tiếng Quảng: Chan Kin Fung Phiên âm tiếng Phổ Thông: Chen Jian Feng Tên tiếng Anh: Sammul Chan Kin Fung Tên tiếng Việt: Trần Kiện Phong Tên thật: 陈恩耀 (Chan Yan Yiu/Chen En Yao/Trần Ân Diệu) Nickname: 鋒仔 (Fung Jai - Phong Tử) / 阿苗 (Ah Miu) Ngày sinh: 4/5/1978 Nơi sinh: Triều Châu Quốc tịch: Hồng Kông Chiều cao: 183cm Cân nặng: 68kgs Nhóm máu: O Tôm giáo: Thiên Chúa giáo Chòm sao: Kim ngưu Ngôn ngữ: Tiếng Quảng, tiếng Phổ, tiếng Anh Nơi ở: MongKok Gia đình: cha mẹ và 2 chị gái
Sở thích
Ca sĩ: Dragon Ash, Modonna, Take That, Jon B, Lee Hom Wong, David Toa Diễn viên: Châu Nhuận Phát, Tư Cầm Cao Oa, Tom Hanks, Meryl Streep Phim: Tokyo Tower, Forrest Gump Màu sắc: Xanh dương, Khaki Thức ăn: món ăn Nhật và món Triều Châu. Thức uống: nước lọc và nước chanh lạnh ít đường Thức ăn vặt: Thích chocolate, không thích những thức ăn làm từ quả mận Phong cách ăn mặc: Thoải mái, lịch thiệp Sở thích: Tập thể hình, bơi lội, đạp xe, xem phim, nghe nhạc, đọc sách, chơi game computer. Vật nuôi: cá vàng và hai con mèo (Ambers & bé Cốt) Việc làm thêm: bảo vệ, người huấn luyện công viên Hải Dương Nghề hồi xưa: DJ cho Metro Radio 997 (1996-2000)
Giải thưởng
TVB Anniversary Awards
Most Improved Actor -- nominee for Bar Benders, Maiden's Vow (2006)
Best Supporting Actor -- nominee for Maiden's Vow (2006)
Most Improved Actor -- nominee for The Academy, Wong Fei Hung:
Master of Kung Fu (2005)
TVB Square Year End Awards
Year End Best Supporting Actor (2006)
Main Characters Top 10 Male List - The Academy (2005)
Best Tear Droppers Male - The Academy (2005)
Best New Star - 3rd Place (2003)
Most Improved Male Star of the Year - Survivor's Law and Triumph of the Skies (2003)
Seoul Drama Awards 2010
Most Favourite Chinese Actor[SIZE="6"]ღ Series ღ[/SIZE]
1999 trở về trước Side Beat (TVB): vai nhỏ A Kindred Spirit (TVB): vai nhỏ (tập 1102) Life for Life (TVB): vai nhỏ Witness to a Prosecution (TVB): vai nhỏ
2000 Armed Reaction II – Lực lượng phản ứng II (TVB): Tim Discrimination in Hong Kong (RTHK): Joe Incurable Traits (TVB): vai nhỏ Crimson Sabre (TVB): vai nhỏ
2001 The Heaven Sword and Dragon Sabre - Thanh Kiếm Đồ Long (TVB): A Tam Cuộc đời tươi đẹp – Reaching out (TVB): Ken Quách Khải Bang Armed Reaction III – Nữ cảnh sát (TVB): Tim
2002 The White Flame - Ngọn lửa trắng (TVB): Dung Đức Cơ (phát sóng ở HK năm 2007)
2003 Survivor's Law – Quy luật sống còn (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh Point of no return - Thiếu gia vùng Tây Quan (TVB) Triumph in the Skies - Bao la vùng trời (TVB): Donald Vạn Hạo Thông On the Beat II (RTHK): Ah Phong. Wong Fei Hung Master Of Kung Fu - Khí phách Hoàng Phi Hồng (TVB): Lương Khoan.
2004 The Vigilante in the Mask – Giấc mộng hiệp sĩ (TVB): Bồ Quang ICAC Investigators 2004 - Đội hành động liêm chính 2004 (TVB): Minh. Supreme Fate (TVB): Sammul.
2005
The academy - Cảnh Sát (TVB): Ken Lý Bách Kiều. When rules turn loose - Người phát ngôn giỏi luật (TVB): Dick Trình Học Cần. Guts of man - Người đàn ông gan dạ (TVB): Đổng Phi.
2006 Bar benders – Lý lẽ con tim (TVB): Lâm Gia Tín. Maiden's Wow - Phụng Hoàng Lâu (TVB): Uông Dục Lân / Thượng Nhất Cát. The price of Greed - Trăm mưu ngàn kế (TVB): Từ Phong / Mao Trí / Diệp Hớn Vinh. (phát sóng ở HK năm 2008)
2007 Legend of Chu Liu Xiang - Sở Lưu Hương truyền kì (CCTV8): Nguyệt Lượng Đại Vương (khách mời) On the first beat - Cảnh sát mới ra trường (TVB): Ken Lý Bách Kiều. Survivor law II - Quy luật sống còn II (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh.
2008 The Last Princess - Cách cách cuối cùng (TQ): Ôn Lương Ngọc. Mei Gui Jiang Hu - Mai Khôi Giang Hồ (TQ): Minh Thiếu Khanh. The Four - Thiếu niên tứ đại danh bộ (TVB): Thôi Lược Thương / Truy Mệnh.
2009 Emergency Unit - Học cảnh thư kích (TVB): Ken Lý Bách Kiều. A Bride for a Ride - Vương Lão Hổ cướp vợ (TVB): Châu Văn Tân. ICAC Investigators 2009 - Đội hành động liêm chính 2009 (TVB). Beauty Scheming – Mỹ nhân tâm kế (TQ): Hán Văn Đế Lưu Hằng.
2010 The Comeback Family - Phiên Đinh Nhất Tộc (TVB): Diệp Tích Lương Yên Vũ Tà Dương (TQ): Trương Thừa Ân. Hongwu 32 - Hồng Vũ Tam Thập Nhị (TVB): Trịnh Hoà Thời đại hoàng kim của thặng nữ (TQ): Lý Hảo
2011 Tài Thần Hữu Đạo (TQ): Hữu Đạo
[SIZE="6"]ღ Movie ღ[/SIZE]
1999 The Young Ones
2001 Phantom Call From Ashes to Ashes The Avenging Fist (lồng tiếng Quảng)
2002 Shadow
2003 Man Suddenly in Black (khách mời)
2005 Color of Loyalty New Born iSir
2006 We are family
2007 200 Pounds Beauty – Sắc đẹp ngàn cân (lồng tiếng Quảng)
2009 Laughing Gor Renegade – Truyền kì anh Laughing (TVB) (khách mời)
[SIZE="6"]ღ Musical Drama ღ[/SIZE]
2009 Chasing Love
[SIZE="6"]ღ Themesongs ღ[/SIZE]
True Hero (真心英雄) (Bài hát chủ đề film Người đàn ông gan dạ - 2005)
Phong Bạo - Storm (風暴) (với Raymond Lam, Ron Ng và Kenneth Ma, bài hát chủ đề film Thiếu niên Tứ đại danh bộ - 2008)
Variation of Black and White (黑白變奏) (Với Ron Ng và Michael Tse, bài hát chủ đề film Học Cảnh Truy Kích - 2009)
Love you is my happiness (Bài hát chủ đề film Yên Vũ Tà Dương - 2010)
| |
| | | Hachiko
Tổng số bài gửi : 18 Join date : 17/05/2011
| Tiêu đề: Re: Trần Kiện Phong - Sammul Chan Tue May 17, 2011 4:25 pm | |
| [SIZE="6"]ღ Kiện Phong Danh ღ[/SIZE] [SIZE="4"]Trần Ân Diệu:[/SIZE] Tên trong giấy khai sinh, chứng minh nhân dân, bằng lái... của anh, và sắp tới là trên tờ giấy đăng kí kết hôn =)). Tên “Ân Diệu” theo lời ba mẹ anh thì có ý nghĩa là món quà trời ban. Gia đình anh vốn theo đạo Thiên Chúa, lại là người Hoa nên rất thích có con trai. Trước anh là hai chị gái nên khi cậu út nhà họ Trần ra đời, ba mẹ anh rất vui, đặt tên anh là “Trần Ân Diệu”, ngụ ý là món quà Chúa Trời ban cho nhà họ Trần. [SIZE="4"]Sammul:[/SIZE] Tên ban đầu chị anh đặt cho anh là “Samuel”, là tên một vị Thánh trong Thiên Chúa giáo. Ý nghĩa tên này tương tự như tên tiếng Hoa “Ân Diệu” của anh, cũng là món quà của Chúa Trời. Nhưng khi còn nhỏ, lúc chị anh dẫn anh đi khai giấy tờ, anh đã viết sai tên mình thành “Sammul”. Bây giờ “Sammul” trở thành tên tiếng Anh của anh, độc nhất vô nhị. [SIZE="4"]Miêu Miêu/Tam Miêu:[/SIZE] Đây là tên các fans nước ngoài thường gọi anh, và thỉnh thoảng anh cũng tự xưng “Miao”/"Miu" trên blog. “Miao”/"Miu" là đọc trại đi từ chữ sau trong tên tiếng Anh “SamMUL” của anh, và còn có nghĩa là con mèo. Anh rất thích nuôi chó mèo, lại có tài năng đặc biệt trong việc ‘dụ dỗ’ thú cưng nên anh cũng thích nickname này. [SIZE="4"]Tiểu Phong:[/SIZE] Vì trong các nam diễn viên trẻ nổi tiếng của TVB hiện nay, có đến hai anh chàng đẹp trai tài năng tên Phong, dù ý nghĩa và cách viết khác nhau nhưng đọc giống nhau, nên các fans gọi anh Ray là Đại Phong, còn anh là “Tiểu Phong”. [SIZE="4"]Fung Jai - Phong Tử:[/SIZE] Được hiểu gọn là "thằng Phong", một cách gọi thân mật, chữ Jai tức là "em bé trai". Tên này dùng cho bạn bè thân thiết gọi anh. [SIZE="4"]Trần Kiện Phong:[/SIZE] Tên phổ biến nhất của anh, mọi người biết đến anh nhiều nhất dưới cái tên này, nhưng đây là lại cái tên mà Tracolly… chưa tìm ra câu trả lời. Nhưng phân tích từng chữ trong tên anh thì có thể giải thích như sau (bà Tracy L Chung giải thích chứ ai =)).) Trần gian thông thái vốn hơn người Kiện tướng anh tài sáng muôn nơi Phong lưu lễ nghĩa đa nhân cách Nhật Nguyệt rạng ngời Trần Kiện Phong. ==> Tên “Trần Kiện Phong” của anh có nghĩa là một chàng trai khỏe mạnh, phong lưu, nho nhã. (chữ Phong trong tên anh có nghĩa là phong lưu, phong độ chứ ko phải là gió.) (by Tracolly. Nếu bạn copy sang 4rum khác xin ghi rõ nguồn Tracolly @ sammulchanvn.com)source: chankinfung.com Chời ơi, muốn ngất xĩu :(44)::(33): Bạn Sam làm mình chết đứ đừ luôn :3: | |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 745 Join date : 08/05/2011
| Tiêu đề: Re: Trần Kiện Phong - Sammul Chan Tue May 17, 2011 4:35 pm | |
| Ha ha, kẻ thù xuất hiện thật là hoành tráng! Nhưng Hachiko lập dư một topic rồi, Hacy đã xóa bớt. Về size, em vô cái khung có 2 chữ A chọn size lại, vì chỉ có size Rất lớn - Lớn - Bính thường... không có số như bên DAN (xài forum free thì nó thế!).
Làm banner có 2 bạn đi Hachiko! | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Trần Kiện Phong - Sammul Chan | |
| |
| | | | Trần Kiện Phong - Sammul Chan | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |